Ngoại thất
NGÔN NGỮ THIẾT KẾ THÔNG MINH GIÀU CẢM XÚC
Phiên bản Camry 2022 mang đến một diện mạo mới mẻ, vô cùng bắt mắt với sự liền mạch trong mọi chi tiết thiết kế, là tâm điểm thu hút những ánh nhìn mỗi khi lướt bánh.
• Số chỗ ngồi : 5 chỗ
• Kiểu dáng : Sedan
• Nhiên liệu : Xăng
• Xuất xứ : Xe nhập khẩu Thái Lan
• Thông tin khác:
+ Số tự động
+ Động cơ xăng dung tích 1.987 cc
Trong tháng 05/2023 nhận ngay Ưu đãi Khủng giảm giá đi kèm tặng trang bị Phụ kiện Chính hãng tốt nhất thị trường dòng xe SUV
Chính sách hỗ trợ vay tối ưu từ Toyota
Lưu ý: Đây là dòng xe dẫn đầu thị trường xe hiện tại về trữ lượng xe bán ra mỗi tháng.
NGÔN NGỮ THIẾT KẾ THÔNG MINH GIÀU CẢM XÚC
Phiên bản Camry 2022 mang đến một diện mạo mới mẻ, vô cùng bắt mắt với sự liền mạch trong mọi chi tiết thiết kế, là tâm điểm thu hút những ánh nhìn mỗi khi lướt bánh.
NỘI THẤT ĐẲNG CẤP, SANG TRỌNG
Nội thất rộng rãi, tiện nghi được cải tiến với công nghệ hiện đại, tạo nên không gian đẳng cấp và yên bình.
|
Camry 2.0G |
|
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 4885x 1840 x 1445 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2825 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1600/1625 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.7 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 60 | |
ĐỘNG CƠ - VẬN HÀNH |
||
Loại động cơ | M20A-FKS | |
Số xy lanh | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1987 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
Loại nhiên liệu | Xăng | |
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút)) | 127(170)/ 6600 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 206/ 4400-4900 | |
Chế độ lái | 1 chế độ | |
Hệ thống truyền động | Cầu trước, dẫn động bánh trước | |
Hộp số | Số tự động vô cấp CVT | |
Loại vành | Hợp kim/Alloy | |
Kích thước lốp | 205/65R16 | |
Lốp dự phòng | Full size spare tires(aluminum) | |
Phanh Trước | Đĩa tản nhiệt | |
Phanh Sau | Đĩa đặc | |
Tiêu thụ nhiên liệu |
Kết hợp Trong đô thị Ngoài đô thị |
8.53 5.05 6.32 |